Với màn hình đa địa hình cho tầm quan sát 360° bởi các camera đặt tại các vị trí thiết yếu xung quanh xe, người lái sẽ dễ dàng vươt qua những địa hình phức tạp như như đá, đất lún, rãnh nứt hay đường gập ghềnh.
Vành xe 21 inch với thiết kế mới hiện đại và chắc chắn sẽ giúp cho bạn thoải mái di chuyển dù trên đường đô thị bằng phẳng hay những địa hình hiểm trở xa xôi.
Chức năng hắt kính sẽ hiển thị những thông tin quan trọng trên tấm kính chắn gió. Người lái vẫn có thể kiểm soát tất cả mọi thông tin từ tốc độ cho tới điều khiển hành trình, hệ thống âm thanh và đồng hồ đo tốc độ trong khi vẫn hoàn toàn tập trung quan sát cung đường phía trước.
Sự kết hợp tinh tế và khéo léo của chất liệu da thật mềm mại và ốp gỗ sáng bóng trên bảng táp lô tạo nên không gian sang trọng và thoải mái cho người lái
Tấm ốp trang trí lớn trên bảng điều khiển trung tâm cho thấy vẻ đẹp tinh tế của ốp gỗ Shimamoku với các lớp gỗ màu sáng và tối đan xen hoàn hảo.
Nếu bạn có một chiếc điện thoại Qi tương thích, LX 570 có thể xạc nó mà không cần dây cắm với khay xạc tiện lợi.
Một điểm nhấn thời trang trên bảng táp lô là đồng hồ analog LED thanh lịch với tính năng tự phát sáng đảm bảo sự hiển thị rõ ràng.
Cần số bọc da được trang trí đẹp đẽ và được thiết kế để vừa khít lòng bàn tay là một ví dụ khác về sự tính tế đến từng chi tiết của Lexus.
LX 570 được vận hành bởi động cơ V8 mạnh mẽ 5.7l đạt công suất cực đại 362 mã lực và mô men xoắn cực đại 530Nm/3200 rpm.
Động cơ V8 của LX được tích hợp với hộp số tự động 8 cấp, cung cấp sức mạnh cho cả 4 bánh xe. Tất cả điều bạn cần là tăng hết tốc lực và cảm nhận niềm hứng khởi.
Lựa chọn chế độ lái là sự tích hợp của nhiều hệ thống giúp bạn điều chỉnh chế độ lái phù hợp theo phong cách riêng của bạn.
AVS liên tục điều chỉnh hệ số giảm xóc khi lái, đem tạo nên sự vận hành êm ái vốn là phong cách của Lexus.
Ngoài việc được lái thử nghiệm trên những điều kiện địa hình thách thức nhất thế giới, sự chắc chắn và độ bền của LX còn được chứng minh nhờ hệ khung gầm cấu tạo bằng thép cường lực chắc chắn giúp chiếc xe chịu được các lực xoắn khi đi trên địa hình không bằng phẳng.
Sự an toàn được đảm bảo với 10 túi khí tiêu chuẩn, bao gồm túi khí dưới gối của người lái và hành khách phía trước, những túi khí ở bên cạnh ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ hai, túi khí rèm bên cạnh bao phủ cả ba hàng ghế
Đèn rẽ góc rộng LED bổ sung ánh sáng trên đường ở bên cạnh và phía trên, tăng cường khả năng quan sát người đi bộ khi rẽ tại các điểm giao cắt.
Chức năng này tạm thời duy trì áp lực của phanh khi bạn bắt đầu lái xe lên dốc, bằng cách đó có thể ngăn ngừa sự trượt dốc.
Màn hình hỗ trợ đỗ xe hướng dẫn bạn đỗ xe thằng hay lùi một cách chính xác bằng cách hiển thị những vạch kẻ đỗ xe từ video được cung cấp bởi camera sau xe.
Hệ thống này giúp nhận biết những phương tiện đang vượt lên từ đằng sau ngay cả ở tốc độ cao nhờ có cảnh báo điểm mù thế hệ mới.
ĐỘNG CƠ
Động cơ | |
Kiểu động cơ | 5,7L V8 32 van, trục cam kép, VVT-I kép |
Dung tích xi lanh | 5.663 cc |
Đường kính lòng xy lanh & kỳ động cơ | |
Công suất cực đại | 362 hp / 5.600 rpm |
Kiểu dẫn động | 4WD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO5 |
Tỷ số nén | |
Hệ thống nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Cao tốc | 12.63 Lít/100km |
Đô Thị | 18.94 Lít/100km |
Hỗn hợp | 14.9 Lít/100km |
VẬN HÀNH
Vận tốc tối đa | |
Mô men xoắn cực đại | 530 Nm / 3.200 rpm |
Khả năng tăng tốc | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Hệ thống lái | Trợ lực dầu |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Khí nén có treo thích ứng (AVS) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Dài | 5.080 mm |
Rộng | 1.980 mm |
Cao | 1.865 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | 2.850 mm |
Trước | 1.650 mm |
Sau | 1.650 mm |
Dung tích khoang hành lý | 344 L |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | 2.743 |
Trọng lượng toàn tải | 3.400 |
Thể tích thùng nhiên liệu | 93 L (chính) + 45 L (phụ) |
LỐP & VÁCH LA RÀNG
Kích thước | 275/50R21 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | |
Front | Đĩa 18″ |
Rear | Đĩa 17″ |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chiếu xa | Đèn LED 3 bóng |
Đèn báo rẽ | LED + dạng tia |
Đèn sương mù | LED |
Đèn ban ngày | Đèn LED |
Đèn góc | Đèn LED |
Tự động bật /tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + dạng tia |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Đá cốp |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả | Đơn |
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng Nanoe | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh Cơ |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
TIỆN NGHI
Số chỗ ngồi | 8 |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 12 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | Có |
Sưởi ghế | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Sưởi ghế | |
Làm mát ghế | Có |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline |
Tay lái | |
Tích hợp lẫy chuyển số | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Ốp gỗ |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Hệ thống âm thanh | Mark Levinson |
Số loa | 19 |
Màn hình | 12.3″ |
Đầu CD/DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth |
AN TOÀN
Phanh đỗ | Điện tử |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Chủ động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | |
Mui xe an toàn |
Từ 8,340,000,000 VNĐ