Được thiết kế tích hợp, hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn để tối đa khoang hành lý.
Hàng ghế thứ 3 có thể được gập phẳng dễ dàng bằng một nút bấm để tối đa khoang hành lý.
Hành khách có thể điều chỉnh trượt hàng ghế thứ ba để tối ưu hóa khoảng để chân và tăng cường sự thoải mái.
Bảng điều khiển điều hòa trực quan cho hàng ghế thứ 3 cho phép hành khách điều chỉnh nhiệt độ riêng/độc lập nhằm mang lại sự thoải mái tối đa.
Kết nối Apple Carplay và Android cho phép bạn có thể sử dụng các tính năng trên điên thoại thông minh của mình ở màn hình giải trí của xe.
Một cảm ứng ở cản sau cho phép bạn dễ dàng mở và đóng cốp khi bạn đưa chân đến gần.
Người lái có thể dễ dàng kiểm tra các thông số vận hành của xe nhờ các thông tin quan trọng hiển thị màu trên kính chắn gió.
Đèn hậu được cách điệu vuốt dài từ đuôi xe đến hông xe tạo nên hiệu ứng ánh sáng vô cùng quyến rũ và hiện đại.
RX 350L sử dụng động cơ V6 3.5l tạo nên hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
Người lái có thể lựa chọn các chế độ lái phù hợp với phong cách của mình với 4 chế độ: THƯỜNG, TIÊT KIỆM NHIÊN LIỆU, THỂ THAO, THỂ THAO +.
Hộp số tự động 8 cấp mang đến cảm giác lái hứng khởi, đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu mà vẫn chuyển số mượt mà và tăng tốc mạnh mẽ.
Hệ thống này sẽ điều chỉnh tỉ lệ giảm xóc khi lái xe tạo nên sự ổn định và êm ái vốn là đặc trưng của dòng xe Lexus.
Hệ thống treo trước MacPherson nhỏ gọn và cứng vững với các cánh tay đòn được hạ thấp giúp thân xe luôn ổn định và đem đến cảm giác lái đầy thú vị.
Hệ thống AHS đầu tiên trên thế giới của Lexus tăng cường độ chiếu sáng ở tầm rộng với độ phân tán ánh sáng hợp lý, không làm chói mắt tài xế xe ngược chiều.
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
Đèn rẽ góc rộng LED tăng cường độ chiếu sáng khi xe vào cua, đảm bảo sự an toàn cho người đi bộ.
Cấu trúc thân xe cứng vững, hấp thụ xung lực sẽ bảo vệ bạn và những người thân yêu khỏi những tác động từ phía trước, phía sau, bên hông và trần xe.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với đường dẫn trực quan giúp bạn đỗ xe chính xác trên màn hình camera lùi.
Khi bạn chuyển làn mà quên xi nhan, hệ thống này sẽ cảnh báo bạn trên màn hình hiển thị đa thông tin.
ĐỘNG CƠ
Động cơ | |
Kiểu động cơ | V6, D4-S |
Dung tích xi lanh | 3,456 cc |
Đường kính lòng xy lanh & kỳ động cơ | |
Công suất cực đại | 259 hp/6000 vòng/phút |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 |
Tỷ số nén | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Cao tốc | 5.34L/100km |
Đô Thị | 7.57L/100km |
Hỗn hợp | 6.17L/100km |
VẬN HÀNH
Vận tốc tối đa | |
Mô men xoắn cực đại | 335Nm / 4600 vòng/phút |
Khả năng tăng tốc | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | |
Hộp số | CVT |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Hệ thống treo thích ứng |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Dài | 4,890 mm |
Rộng | 1,895 mm |
Cao | 1,685 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | 2,790 mm |
Trước | 1,640 mm |
Sau | 1,630 mm |
Dung tích khoang hành lý | 453 L |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | 2105-2210 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2715 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu |
LỐP & VÁCH LA RÀNG
235/55R20 | |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | |
Front | Đĩa |
Rear | Đĩa |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chiếu xa | Đèn LED 3 bóng |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn ban ngày | Đèn LED |
Đèn góc | Đèn LED |
Tự động bật /tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Đá cốp |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả | Đơn |
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng Nanoe | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh Cơ |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
TIỆN NGHI
Số chỗ ngồi | 5 |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | Có |
Sưởi ghế | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Sưởi ghế | |
Làm mát ghế | Có |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline |
Tay lái | |
Tích hợp lẫy chuyển số | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Ốp gỗ | Có |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Hệ thống âm thanh | Mark Levinson |
Số loa | 15 |
Màn hình | 12.3″ |
Đầu CD/DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
AN TOÀN
Phanh đỗ | Điện tử |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Chủ động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | 1 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn |
Từ 4,210,000,000 VNĐ
Từ 4,120,000,000 VNĐ
Từ 3,180,000,000 VNĐ
Từ 4,640,000,000 VNĐ